Tài liệu

Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1,2 , 3, 4, 5, Gia Sư Dạy kèm Môn Toán BằngTiếng Anh

 

Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1,2 , 3, 4,  5 Cộng trừ nhân chia, hình khối, số hạng, phần trăm, so sánh… là những thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh phổ biến trong chương trình tiểu học. Bài viết sau tổng hợp 100 từ vựng “đinh” giúp bé học Tài liệu toán bằn tiếng anh hiệu quả theo

 

Chương trình Toán tiếng Anh lớp 1

  

Học Toán tiếng Anh từ lớp 1. 

Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 1 chủ yếu cho trẻ làm quen với số đếm dưới 100, so sánh lớn bé, phép cộng - trừ, khái niệm điểm, đường thẳng và các hình 2D cơ bản.

Circle, Triangle, Square: Đường tròn, tam giác, hình vuông

Greater than, Less than, Equal to:  Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng

Addition and Subtraction: phép cộng, phép trừ

7 plus 3 equals 10: 7 cộng 3 bằng 10

9 minus 4 equals 5: 9 trừ 4 bằng 5

Altogether, sum, in total: Tổng cộng

Take away, have/has left: Trừ đi, còn lại

Point, segment: Điểm, đoạn thẳng

Chương trình Toán tiếng Anh lớp 2

 

Học Toán tiếng Anh lớp 2. 

 Từ Vựng Toán bằng tiếng Anh lớp 2 đi vào các khái niệm chi tiết của hình học phẳng và đại số.

Sides: Cạnh

Vertex/ Vertices: Chóp, đỉnh

Quadrilateral: Tứ giác

Perimeter: Chu vi

Minuend: Số bị trừ

Subtrahend: Số trừ

Difference: Hiệu số

Summand: Số hạng

Sum: Tổng

Time: Thời gian, nhân

Multiplication, Division: Phép nhân, phép chia

3 times 6 equals 18: 3 nhân 6 bằng 18

8 divided by 2 equals 4: 8 chia 2 bằng 4

Factor: Thừa số

Product: Tích

How long/ How far is it?: Hỏi độ dài, khoảng cách

Chương trình Toán tiếng Anh lớp 3

 

Học Toán tiếng Anh lớp 3.


Từ Vựng Toán bằng tiếng Anh lớp 3 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần và thứ tự tính trước sau.

Digit: chữ số

Order, Arrange: Sắp xếp (theo thứ tự)

Descending: Giảm dần

Ascending: Tăng dần

Half: Một nửa

Double: Gấp đôi

Remainder: Số dư

Area: Diện tích

Square meter: mét vuông

Formula: Công thức

Expression: Biểu thức

Bracket: Dấu ngoặc

Word problem: Toán đố

Solutions: Lời giải

Data, table, pictogram, key: Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ước

How many…?: Bao nhiêu?

The highest/ lowest number of…: Số cao nhất, thấp nhất trong...

Circle, center, radius, diameter: Đường tròn, tâm, bán kính, đường kính


Từ Vựng Toán bằng tiếng Anh lớp 4

 

Học Toán tiếng Anh lớp 4.

Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 4 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần, góc và đường thẳng, biểu đồ.

Weight: Cân nặng

Height: Chiều cao

Mass: Khối lượng

Average/ Mean: Giá trị trung bình

Bar chart: Biểu đồ cột

Column: Cột

Horizontal line: Trục hoành

Vertical line: Trục tung

The unknown: Số chưa biết

Value: Giá trị

Expression: Biểu thức

Odd number: Số lẻ

Even number: Số chẵn

Fraction: Phân số

Parallel line: Đường song song

Perpendicular line: Đường vuông góc

Rhombus: Hình thoi

Parallelogram: Hình bình hành

Chương trình Toán tiếng Anh lớp 5 

Từ Vựng Toán bằng tiếng Anh lớp 5 giúp học sinh vào thế giới hình học không gian, tỷ số, phần trăm, các công thức tính thể tích và vận tốc.

Ratio: Tỷ số, tỷ lệ

Decimal number: Số thập phân

Percent, percentage: Phần trăm

Measurement: Đo lường

Area: Diện tích

Larger, smaller: lớn hơn, nhỏ hơn

Height, Base: Chiều cao, cạnh đáy

Circumference: Chu vi, đường tròn

Volume: Thể tích

Speed: Vận tốc

Trapezium: Hình thang

Circle: Hình tròn

Cuboid: Hình hộp

Cube: Hình lập phương

Cylinder: Hình trụ

Sphere: Hình cầu

 Mang đến giải pháp học Tiếng Anh qua môn Toán và Khoa học sử dụng bài giảng số, hiện đang được triển khai tại nhiều trường Tiểu học và THCS trên khắp cả nước.

Download

Gia Sư Toán Bằng Tiếng Anh Chuyên Dạy Kèm Toán Bằng Tiếng Anh - Từ Điễn Toán Học Anh Viêt, Gia Sư Dạy kèm Môn Toán Bằng Tiếng Anh

STT Tiêu đề Download
1 Từ Điễn Toán Bằng Tiếng Anh Download
GIA SƯ ĐĂNG NHẬP

Back To Top

ĐĂNG KÝ TÌM GIA SƯ